| TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã Số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | ||
| I | Trường | ||||||
| 1.1 | Tổng số trường | trường | 01 | 1 | 1 | ||
| Chia ra theo vùng: | |||||||
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | trường | 02 | 1 | 1 | |||
| + Trường có từ 28 lớp trở lên | trường | 03 | 1 | 1 | |||
| + Trường có từ 27 lớp trở xuống | trường | 04 | |||||
| - Miền núi, vùng sâu, hải đảo | trường | 05 | |||||
| + Trường có từ 19 lớp trở lên | trường | 06 | |||||
| + Trường có từ 18 lớp trở xuống | trường | 07 | |||||
| Trong đó: | |||||||
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | 08 | 1 | 1 | ||||
| - Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | trường | 09 | |||||
| - Trường dạy học 2 buổi trong ngày | trường | 10 | 1 | 1 | |||
| - Trường phổ thông dân tộc bán trú cấp tiểu học | trường | 11 | |||||
| - Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật | trường | 12 | |||||
| - Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập | trường | 13 | 1 | 1 | |||
| - Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập | trường | 14 | |||||
| - Trường có 5 điểm trường trở lên ngoài điểm trường chính | trường | 15 | |||||
| - Trường có sử dụng máy tính cho dạy học | trường | 16 | 1 | 1 | |||
| - Trường có khai thác Intternet cho dạy học | trường | 17 | 1 | 1 | |||
| - Trường có điện (điện lưới) | trường | 18 | 1 | 1 | |||
| - Trường có nguồn nước sạch | trường | 19 | 1 | 1 | |||
| - Trường có nước uống | trường | 20 | 1 | 1 | |||
| - Trường có công trình vệ sinh riêng rẽ cho từng giới tính | trường | 21 | 1 | 1 | |||
| - Trường có chỗ rửa tay thuận tiện (bao gồm nước và xà phòng) | trường | 22 | 1 | 1 | |||
| - Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV. | trường | 23 | 1 | 1 | |||
| - Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật | trường | 24 | 1 | 1 | |||
| - Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường | trường | 25 | |||||
| - Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu | trường | 26 | 1 | 1 | |||
| 1.2 | Số điểm trường | điểm | 27 | ||||
| II | Lớp | lớp | 28 | 59 | 59 | ||
| Chia ra : | |||||||
| - Lớp 1 | lớp | 29 | 13 | 13 | |||
| - Lớp 2 | lớp | 30 | 14 | 14 | |||
| - Lớp 3 | lớp | 31 | 11 | 11 | |||
| - Lớp 4 | lớp | 32 | 13 | 13 | |||
| - Lớp 5 | lớp | 33 | 8 | 8 | |||
| Trong đó | |||||||
| - Lớp học 2 buổi/ngày | lớp | 34 | 13 | 13 | |||
| - Lớp học bán trú trong trường PTDT bán trú | lớp | 35 | |||||
| - Lớp học trong trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật | lớp | 36 | |||||
| - Lớp ghép | lớp | 37 | |||||
| IV. | Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên | Đơn vị tính |
Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | ||||||||||||
| Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Phân loại | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||||
| Tổng số | Nữ | Viên chức | Hợp đồng lao động | Tổng số | Nữ | Tổng số | Nữ | |||||||||||
| HĐLV không xác định thời hạn | HĐLV xác định thời hạn | |||||||||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
| Tổng số | người | 79 | 77 | 68 | 77 | 77 | 68 | |||||||||||
| 4.1 | Cán bộ quản lý | người | 80 | 3 | 2 | 3 | 3 | 2 | ||||||||||
| 4.1.1 | Hiệu trưởng | người | 81 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
| Chia theo trình độ đào tạo | ||||||||||||||||||
| - Trung cấp sư phạm | người | 82 | ||||||||||||||||
| - Cao đẳng sư phạm | người | 83 | ||||||||||||||||
| - Đại học sư phạm | người | 84 | ||||||||||||||||
| - Thạc sĩ | người | 85 | ||||||||||||||||
| - Tiến sĩ , tiến sĩ khoa học | người | 86 | ||||||||||||||||
| - Khác | người | 87 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
| 4.1.2 | Phó hiệu trưởng | người | 88 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
| Chia ra theo vùng: | ||||||||||||||||||
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 89 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
| - Miền núi vùng sâu, hải đảo | người | 90 | ||||||||||||||||
| Chia theo trình độ đào tạo | ||||||||||||||||||
| - Trung cấp sư phạm | người | 91 | ||||||||||||||||
| - Cao đẳng sư phạm | người | 92 | ||||||||||||||||
| - Đại học sư phạm | người | 93 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
| - Thạc sĩ | người | 94 | ||||||||||||||||
| - Tiến sĩ , tiến sĩ khoa học | người | 95 | ||||||||||||||||
| - Khác | người | 96 | ||||||||||||||||
| 4.2 | Giáo viên | người | 97 | 71 | 63 | 71 | 71 | 63 | ||||||||||
| Chia theo trình độ đào tạo | 71 | 63 | 71 | 71 | 63 | |||||||||||||
| - Trung cấp sư phạm | người | 98 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | |||||||||||
| - Cao đẳng sư phạm | người | 99 | 11 | 9 | 11 | 11 | 9 | |||||||||||
| - Đại học sư phạm | người | 100 | 53 | 48 | 53 | 53 | 48 | |||||||||||
| - Thạc sĩ | người | 101 | ||||||||||||||||
| - Tiến sĩ , tiến sĩ khoa học | người | 102 | ||||||||||||||||
| - Khác | người | 103 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||||||||||
| Chia theo độ tuổi | 71 | 63 | 71 | 71 | 63 | |||||||||||||
| + Từ 20 -29 tuổi | người | 104 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | |||||||||||
| + Từ 30 - 39 tuổi | người | 105 | 25 | 20 | 25 | 25 | 20 | |||||||||||
| + Từ 40 - 49 tuổi | người | 106 | 10 | 8 | 10 | 10 | 8 | |||||||||||
| + Từ 50 - 54 tuổi | người | 107 | 8 | 7 | 8 | 8 | 7 | |||||||||||
| + Từ 55 - 59 tuổi | người | 108 | ||||||||||||||||
| + 60 tuổi | người | 109 | ||||||||||||||||
| 4.3 | GV tổng phụ trách Đội TNTP HCM | người | 110 | |||||||||||||||
| 4.4 | Nhân viên | người | 111 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
| Chia ra : | ||||||||||||||||||
| - Nhân viên thư viện, thiết bị | người | 112 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
| - Nhân viên công nghệ thông tin | người | 113 | ||||||||||||||||
| - Nhân viên kế toán | người | 114 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
| - Nhân viên thủ quỹ | người | 115 | ||||||||||||||||
| - Nhân viên văn thư | người | 116 | ||||||||||||||||
| - Nhân viên y tế | người | 117 | ||||||||||||||||
| - Nhân viên hỗ trợ GD khuyết tật | người | 118 | ||||||||||||||||
| - Nhân viên giáo vụ | người | 119 | ||||||||||||||||
| - Nhân viên kiêm nhiều việc | người | 120 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
| V. | Phòng học | Đơn vị tính |
Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
| Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố |
Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố |
Tạm | Tổng số | Kiên cố | Bán kiên cố |
Tạm | ||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
| 5.1. | Phòng học | phòng | 121 | 39 | 39 | 39 | 39 | ||||||||
| 5.2. | Phòng học nhờ, mượn | phòng | 122 | ||||||||||||
| 5.3. | Phòng phục vụ học tập | phòng | 123 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||||||||
| Trong đó: | |||||||||||||||
| - Thư viện | phòng | 124 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
| - Phòng thiết bị giáo dục | phòng | 125 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
| - Phòng tin học | phòng | 126 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
| - Phòng ngoại ngữ | phòng | 127 | |||||||||||||
| - Phòng giáo dục nghệ thuật | phòng | 128 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
| - Phòng âm nhạc | phòng | 129 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
| - Phòng GD rèn luyện thể chất/nhà đa năng | phòng | 130 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
| - Phòng hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập | phòng | 131 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
| 5.4. | Phòng khác | ||||||||||||||
| - Phòng truyền thống | phòng | 132 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
| - Phòng Y tế học đường | phòng | 133 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
| 5. Thông tin về nhân sự | |||||||||||||||
| Nhân sự | Tổng số | Chia theo trình độ đào tạo | Chia theo chế độ lao động | Trong tổng số | |||||||||||
| Trên ĐH | Đại học | Cao đẳng | TH 12 + 2 | TH 9 + 3 | Dưới THSP | Biên chế | Hợp đồng | Thỉnh giảng | Nữ | Dân tộc | Nữ dân tộc |
||||
| Tổng số CB, GV, NV: | 83 | 63 | 13 | 2 | 1 | 3 | 78 | 5 | 71 | ||||||
| Cán bộ quản lý |
H.Trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
| PH.Trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
| Trong đó | Nữ | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
| Dân tộc | |||||||||||||||
| Nữ DT | |||||||||||||||
| Tổng phụ trách Đội TNTP-HCM |
Chuyên trách | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
| Kiêm nhiệm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
| Tổng số giáo viên | 71 | 56 | 13 | 2 | 71 | 63 | |||||||||
| Trong đó | Nữ | 63 | 51 | 11 | 1 | 63 | |||||||||
| Dân tộc | |||||||||||||||
| Nữ dân tộc | |||||||||||||||
| Chia ra | Tiểu học | 55 | 44 | 9 | 2 | 55 | 50 | ||||||||
| Thể dục | 4 | 3 | 1 | 4 | 2 | ||||||||||
| Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
| Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
| Tin học | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
| Tiếng DT | |||||||||||||||
| Tiếng Anh | 6 | 4 | 2 | 6 | 6 | ||||||||||
| Ngoại ngữ # | |||||||||||||||
| Tổng số nhân viên | 8 | 3 | 1 | 3 | 3 | 5 | 5 | ||||||||
| Chia ra | Thư viện, thiết bị, CNTT | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
| Văn thư, kế toán, y tế và thủ quỹ | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
| Giáo vụ | |||||||||||||||
| Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | |||||||||||||||
| NV khác | 5 | 1 | 3 | 5 | 2 | ||||||||||
| Giáo viên Tiếng Anh chia theo chuẩn năng lực |
Tổng số | C2 | C1 | B2 | B1 | Dưới B1 | Chứng chỉ SP | Biên chế | Hợp đồng | Thỉnh giảng | Nữ | Dân tộc | Nữ dân tộc |
||
| 6 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | |||
| III. | Học sinh | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Tư thục | |||||||||
| Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | Tổng số | Nữ | Dân tộc thiểu số | |||||||
| Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | Tổng | Nữ | ||||||||||
| A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
| 3.1. | Tổng quy mô | Người | 38 | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | ||||
| 3.2. | Quy mô chia theo vùng: | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | ||||||
| - Trung du, đồng bằng, thành phố | người | 39 | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | |||||
| - Miền núi vùng sâu, hải đảo | người | 40 | |||||||||||||
| 3.3. | Quy mô chia ra theo lớp | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | ||||||
| - Học sinh lớp 1 | người | 41 | 565 | 264 | 33 | 16 | 565 | 264 | 33 | 16 | |||||
| - Học sinh lớp 2 | người | 42 | 602 | 311 | 35 | 21 | 602 | 311 | 35 | 21 | |||||
| - Học sinh lớp 3 | người | 43 | 479 | 212 | 28 | 13 | 479 | 212 | 28 | 13 | |||||
| - Học sinh lớp 4 | người | 44 | 549 | 256 | 31 | 16 | 549 | 256 | 31 | 16 | |||||
| - Học sinh lớp 5 | người | 45 | 356 | 163 | 19 | 10 | 356 | 163 | 19 | 10 | |||||
| 3.4. | Quy mô chia ra theo độ tuổi | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | ||||||
| - Dưới 6 tuổi | người | 46 | |||||||||||||
| - 6 tuổi | người | 47 | 530 | 253 | 28 | 14 | 530 | 253 | 28 | 14 | |||||
| - 7 tuổi | người | 48 | 618 | 315 | 38 | 23 | 618 | 315 | 38 | 23 | |||||
| - 8 tuổi | người | 49 | 468 | 211 | 29 | 13 | 468 | 211 | 29 | 13 | |||||
| - 9 tuổi | người | 50 | 555 | 254 | 31 | 16 | 555 | 254 | 31 | 16 | |||||
| - 10 tuổi | người | 51 | 354 | 161 | 19 | 9 | 354 | 161 | 19 | 9 | |||||
| - Trên 10 tuổi | người | 52 | 26 | 12 | 1 | 1 | 26 | 12 | 1 | 1 | |||||
| Trong đó học sinh đi học đúng tuổi | 2,435 | 1,167 | 137 | 73 | 2,435 | 1,167 | 137 | 73 | |||||||
| - Học sinh 6 tuổi học lớp 1 | người | 53 | 529 | 252 | 28 | 14 | 529 | 252 | 28 | 14 | |||||
| - Học sinh 7 tuổi học lớp 2 | người | 54 | 587 | 305 | 34 | 21 | 587 | 305 | 34 | 21 | |||||
| - Học sinh 8 tuổi học lớp 3 | người | 55 | 457 | 208 | 27 | 13 | 457 | 208 | 27 | 13 | |||||
| - Học sinh 9 tuổi học lớp 4 | người | 56 | 528 | 248 | 30 | 16 | 528 | 248 | 30 | 16 | |||||
| - Học sinh 10 tuổi học lớp 5 | người | 57 | 334 | 154 | 18 | 9 | 334 | 154 | 18 | 9 | |||||
| 3.5. | Trong tổng quy mô có: | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | 2,551 | 1,206 | 146 | 76 | ||||||
| - Học sinh mới tuyển đầu cấp | người | 58 | 538 | 257 | 30 | 15 | 538 | 257 | 30 | 15 | |||||
| - Học sinh lưu ban năm học trước đang học lại trong năm học này | người | 59 | 31 | 8 | 3 | 1 | 31 | 8 | 3 | 1 | |||||
| - Học sinh học 2 buổi/ngày | người | 60 | 1,148 | 567 | 68 | 37 | 1,148 | 567 | 68 | 37 | |||||
| - Học sinh dân tộc bán trú | người | 61 | |||||||||||||
| - Học sinh khuyết tật học hòa nhập | người | 62 | 3 | 3 | |||||||||||
| Trong đó : | |||||||||||||||
| + Khuyết tật về nhìn | người | 63 | |||||||||||||
| + Khuyết tật về nghe, nói | người | 64 | |||||||||||||
| + Khuyết tật về trí tuệ | người | 65 | |||||||||||||
| + Khuyết tật về vận động | người | 66 | |||||||||||||
| + Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 67 | |||||||||||||
| - Học sinh khuyết tật học chuyên biệt | người | 68 | |||||||||||||
| Trong đó : | |||||||||||||||
| + Khuyết tật về nhìn | người | 69 | |||||||||||||
| + Khuyết tật về nghe, nói | người | 70 | |||||||||||||
| + Khuyết tật về trí tuệ | người | 71 | |||||||||||||
| + Khuyết tật về vận động | người | 72 | |||||||||||||
| + Khuyết tật thần kinh, tâm thần | người | 73 | |||||||||||||
| - Học sinh học tin học | người | 74 | 2,507 | 1,185 | 143 | 75 | 2,507 | 1,185 | 143 | 75 | |||||
| 3.6. | Học sinh thuộc đối tượng chính sách | người | 75 | ||||||||||||
| - Học sinh được hỗ trợ chi phí học tập | người | 76 | |||||||||||||
| - Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học tập | người | 77 | |||||||||||||
| - Học sinh được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo | người | 78 | |||||||||||||
Nguồn tin: Tiểu học Hòa Phú
Những tin mới hơn
Chúng tôi trên mạng xã hội